DuraWaterbar là băng cản nước được chế tạo từ nhựa Polyvinyl clorua chịu nhiệt, đàn hồi có chất lượng cao. Sản phẩm được thiết kế để chặn nước thấm qua khe co giãn và mạch ngừng thi công trong các kết cấu bê tông.
ỨNG DỤNG
Chống thấm cho khe co giãn và mạch ngừng trong các cấu kiện bê tông như: Tầng hầm, tường chắn, hố thang máy, bể chứa nước ăn, nhà máy xử lý nước thải, bể bơi, đường hầm, cống, hố kỹ thuật,…
DuraWaterbar có nhiều hình dạng, kích thước khác khau cho phép thi công chống thấm ở tất cả các hình thức thiết kế.
ƯU ĐIỂM
-
Tính năng trám kín và chống thấm hiệu quả ngay trong các cấu kiện bê tông;
-
Bề mặt có nhiều gai giúp bám chắc vào bê tông, có tác dụng ngăn chặn sự xâm nhập của nước;
-
Có thể nối, cắt, hàn dễ dàng tại công trường;
-
Kháng hóa chất;
-
Có nhiều hình dạng, kích thước khác nhau phù hợp cho hầu hết các nhu cầu thi công.
ĐẶC TÍNH |
ĐƠN VỊ |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
THÔNG SỐ |
Màu sắc |
- |
Quan sát bằng mắt |
Vàng, Xanh, Trắng, Trong |
Khối lượng riêng |
g/cm3 |
CVN 4866:2013 |
≤ 1.4 |
Độ cứng |
Shore A |
TCVN 1595:2013 |
≥ 65 |
Cường độ chịu kéo |
MPa |
TCVN 4509:2013 |
≥ 13 |
Độ giãn dài khi đứt |
% |
TCVN 4509:2013 |
≥ 250 |
ĐÓNG GÓI
Dạng cuộn 10m, 15m, 20m, 50m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
LƯU TRỮ VÀ BẢO QUẢN
Cất giữ nơi khô ráo, thoáng mát.
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
-
Sinh thái học: Đổ bỏ theo quy định của địa phương.
-
Vận chuyển: Không nguy hiểm.
-
Độc hại: Không độc hại.
-
Lưu ý quan trọng: Tránh hít phải khói, hơi trong quá trình hàn PVC. Do đó việc hàn phải được tiến hành ở nơi thông khí tốt.
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
Vị trí
lắp đặt |
Hình dạng |
Loại
sản phẩm |
Chiều rộng,
mm (±3%) |
Độ dày,
mm (±10%) |
Chiều dài
cuộn, m |
DuraWaterbar đặt giữa các kết cấu bê tông |
Mạch
ngừng
thi
công
|
|
V150 |
150 |
2.5 ÷ 4.0 |
20 |
V200E |
200 |
2.5 ÷ 4.0 |
20 |
V200 |
200 |
3.0 ÷ 6.0 |
20 |
V250E |
250 |
2.5 ÷ 4.0 |
20 |
V250 |
250 |
3.0 ÷ 6.0 |
20 |
V300E |
300 |
2.5 ÷ 4.0 |
15 |
V300 |
300 |
3.0 ÷ 6.0 |
15 |
V320E |
320 |
2.5 ÷ 4.0 |
15 |
V320 |
320 |
3.0 ÷ 6.0 |
15 |
Khe
co
giãn,
khe
lún
|
|
O150 |
150 |
2.5 ÷ 4.0 |
20 |
O200E |
200 |
2.5 ÷ 4.0 |
20 |
O200 |
200 |
3.0 ÷ 6.0 |
20 |
O250E |
250 |
2.5 ÷ 4.0 |
20 |
O250 |
250 |
3.0 ÷ 6.0 |
20 |
O300E |
300 |
2.5 ÷ 4.0 |
15 |
O300 |
300 |
3.0 ÷ 6.0 |
15 |
O320E |
320 |
2.5 ÷ 4.0 |
15 |
O320 |
320 |
3.0 ÷ 6.0 |
15 |
|
O200-T1010
10 |
200 |
10 |
|
O250-T1010
10 |
250 |
10 |
|
O300-T1010
10 |
300 |
10 |
|
O400-T1010
10 |
400 |
10 |
|
O500-T1010
10 |
500 |
10 |
|